Ý nghĩa của từ công dân là gì:
công dân nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 27 ý nghĩa của từ công dân. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa công dân mình

1

247 Thumbs up   70 Thumbs down

công dân


là một 1 phần của vã hội và có những quyền lợi của công dân đối với nhà nước, công dân cần thực hiện tốt bổn phận của mình
mai thị ý nhi - 2013-11-22

2

172 Thumbs up   42 Thumbs down

công dân


Công dân có nghĩa là người dân của một nước,có quyền lợi và nghĩa vụ với đất nước
trần trung hiếu - 2015-01-26

3

89 Thumbs up   40 Thumbs down

công dân


công dân là người dân của một nước
quốc tịch là căn cứ để xác định một công dân của một nước
công dân nước công hòa xã hội chủ nghĩa việt nam là người có quốc tịch việt nam
mọi người dân nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa việt nam điều có quyền có quốc tịch việt nam
nguyễn yên vy - 2015-04-27

4

123 Thumbs up   75 Thumbs down

công dân


d. Người dân, trong quan hệ về mặt quyền lợi và nghĩa vụ với nhà nước. Công dân có quyền bầu cử. Nghĩa vụ của công dân. Mất quyền công dân.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "công dân". Những từ phá [..]
Nguồn: vdict.com

5

46 Thumbs up   23 Thumbs down

công dân


Người dân của 1 nước có nghĩa vụ và quyền lợi với đất nước
Ẩn danh - 2016-01-04

6

77 Thumbs up   59 Thumbs down

công dân


người dân, về mặt có quyền lợi và nghĩa vụ với nhà nước làm tròn nghĩa vụ công dân tước quyền công dân
Nguồn: tratu.soha.vn

7

35 Thumbs up   23 Thumbs down

công dân


Nguoi dan cua 1 nuoc,co quyen loiva nghia vu voi dat nuoc
Ẩn danh - 2015-01-05

8

31 Thumbs up   23 Thumbs down

công dân


Là một công dân chúng ta cần phải biết thể hiện tinh thần trách nhiệm góp một phần công sức để càng ngày làm cho đất nước giàu mạnh và văn minh hơn các nước khác
jenny - 2016-02-27

9

16 Thumbs up   8 Thumbs down

công dân


ý nghĩa của từ công dân là :người dân của một nước có quyền lợi và nghĩa vụ với đất nước
Bùi Quang Trung - 2018-01-19

10

32 Thumbs up   24 Thumbs down

công dân


Công dân là người dân của một nước.
Bích Ngọc - 2015-04-11

11

57 Thumbs up   54 Thumbs down

công dân


Người dân, trong quan hệ về mặt quyền lợi và nghĩa vụ với nhà nước. | : '''''Công dân''' có quyền bầu cử.'' | : ''Nghĩa vụ của '''công dân'''.'' | : ''Mất quyền '''công dân'''.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

12

14 Thumbs up   11 Thumbs down

công dân


cong dan la dan cua mot nuoc nguoi co quyen va nghia vu doi voi nha nuoc
ehsjsj - 2018-04-28

13

29 Thumbs up   26 Thumbs down

công dân


công dân là dân của một nước
ádfadf - 2015-05-09

14

22 Thumbs up   20 Thumbs down

công dân


công dân là dân của 1 nước
yen khoa - 2015-04-20

15

22 Thumbs up   20 Thumbs down

công dân


Cong dan la nguoi dan cua mot nuoc. Quoc tinh la can cu xac dinh cong dan cua mot nuoc, the hien moi quan he giua Nha nuoc va cong dan nuoc do.
tuong vy - 2016-01-11

16

19 Thumbs up   22 Thumbs down

công dân


công dân là người dân của một nước.
linh - 2015-01-19

17

15 Thumbs up   18 Thumbs down

công dân


cong dan co nghia la tat ca nhung nguoi song trong dat nuoc vn co quoc tich vn deu la cong dan vn
nguyen thi phuong la - 2016-01-28

18

11 Thumbs up   15 Thumbs down

công dân


là những người từ 18 tuổi trở lên .là người có quyền nghĩa vụ
Ẩn danh - 2017-01-23

19

21 Thumbs up   26 Thumbs down

công dân


là một người công dân tôi đánh giá rất cao về vai trò quan trọng này cần phải biết làm gì đó để làm đất ngày càng giàu mạnh văn minh trong cuộc sống và chúng ta cũng phải biết đoàn kết giúp dỡ nhau
Ẩn danh - 2016-02-27

20

18 Thumbs up   24 Thumbs down

công dân


công dân là người dân của 1 nước
thy - 2015-02-23

21

13 Thumbs up   21 Thumbs down

công dân


Công dân là người dân tộc của một nước
Hung love huyên - 2016-05-17

22

12 Thumbs up   20 Thumbs down

công dân


cong dan la nguoi dan cua mot nuoc
Ẩn danh - 2015-04-21

23

13 Thumbs up   22 Thumbs down

công dân


Công dân là người của 1 nước
Ẩn danh - 2015-03-18

24

12 Thumbs up   23 Thumbs down

công dân


Nguoi co du dieu kien de song trong mot nước
Ẩn danh - 2015-12-18

25

33 Thumbs up   46 Thumbs down

công dân


Quyền công dân là quyền được làm công dân của một cộng đồng xã hội, chính trị, hoặc quốc gia. Địa vị của công dân, theo Khế ước xã hội, là phải mang cả quyền và trách nhiệm. Công dân năng động là một [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

26

42 Thumbs up   57 Thumbs down

công dân


d. Người dân, trong quan hệ về mặt quyền lợi và nghĩa vụ với nhà nước. Công dân có quyền bầu cử. Nghĩa vụ của công dân. Mất quyền công dân.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

27

32 Thumbs up   71 Thumbs down

công dân


bon phan cong dan
Ẩn danh - 2014-01-19





<< bán thân minh >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa